Từ Tượng Hình, Tượng Thanh Diễn Tả Hành Động (Phần 1)
1.じっと
Yên tĩnh suy nghĩ, nhìn mà không cử động, động đậy.
Thường đi kèm với những động từ như: 見る、見つめる、考える、我慢する、立つ….
Ví dụ:
– あの女の子は歩きながら、携帯電話をじっと見つめていた。
– 先生はじっと考えて込んでいた。
– 田中さんはじっと立っている。
2.じろじろ
Nhìn chằm chằm, không chớp mắt, thường dùng với ý nghĩa không được tốt đẹp lắm.
Ví dụ:
– 変な男が私をじろじろ見ていた。
– そんなにじろじろ人の顔を見ないでください。
– 派手な服を着ていたら、みんなにじろじろ見られた。
3.ぺらぺら
Nói lưu loát, trôi chảy, hay nói.
Thường dùng với các động từ 話す、しゃべる。
Ví dụ:
– ファムさんは英語がぺらぺらだ。
– 中村さんはつまらないことをぺらぺらしゃべった。
ぺらぺら còn có 1 ý nghĩa nữa đó chính là miêu tả 1 tờ giấy mỏng ぺらぺらの紙。
※ Dùng được cả với ý nghĩa tích cực và ý nghĩa tiêu cực.
Ví dụ khi ぺらぺら mang ý nghĩa tiêu cực:
– 田口さんは秘密をぺらぺらしゃべってしまった。
4.すらすら
Diễn tả sự việc trơn tru, trôi chảy, tiến triển thuận lợi, không bị ngắt đoạn.
Thường đi cùng với các động từ: 話す、読む、書く、答える、進む.
Ví dụ:
– ファムさんはその本をすらすら読んだ。
– ルンさんは日本語をすらすら書ける。
– 田中さんは質問にすらすら答えた。
※ Thường được dùng với ý nghĩa tích cực.
5.ぶうぶう
Càu nhàu, phàn nàn, nói ra điều bất mãn.
Thường đi kèm với động từ 言う.
Ví dụ:
– バスが来ないので、みんなぶうぶう言っている。
– 「接客の態度が悪い」と、お客はぶうぶう文句を言った。
– ぶうぶう言う暇があったら仕事をしてください。
6.ぐっすり
Ngủ say tít mít, ngủ ngon giấc, ngủ say.
Thường đi kèm với động từ 眠る、寝る.
Ví dụ:
– 佐藤さんはぐっすり眠っていて、ぜんぜん起きない。
– ぐっすり寝たので、気分がいい。
7.ぐるぐる
Xoay tròn, quay quanh một vật gì đó liên tục.
Thường đi kèm với động từ: 回る、回す、巻く.
Ví dụ:
– 肩をぐるぐる回す。
– 首にマフラーを巻いた。
8.げらげら
Cười to, cười ha hả, cười hô hố, cười phá lên.
Thường đi kèm với động từ 笑う.
Ví dụ:
– 田中さんは「笑点」の番組を見て、げらげら笑っている。
– その話を聞いて、みんなはげらげら笑った。
9.ぶるぶる
Rét run cầm cập, sợ run lẩy bẩy.
Ví dụ:
-ファムさんはホラー映画を見て、怖くてぶるぶると震えている。
-コートがなくて、あまり寒いので、ぶるぶる震えてしまった。
10.ごしごし
Cọ rửa, chà xát mạnh.
Thường đi kèm với động từ こする、洗う.
Ví dụ:
– 田口さんはタオルで顔をごしごし洗っている。
– お母さんは床をごしごしこすって、磨いていた。
– 汚れたハンカチをごしごし洗った。
11.さっさと
Hành động nhanh chóng, quyết đoán nhanh, khẩn trương, không chần chừ.
Ví dụ:
– ルンさんはさっさと仕事を終わらせて、帰る。
– ゲームを辞めて、さっさと宿題をしなさい。
12.さっと
Hành động cực nhanh, bất chợt.
Ví dụ:
– ウサギがさっと逃げた。
– クマが、横の道からさっと飛び出して来た。
※ Sự khác nhau giữa さっさと và さっと
さっと chỉ hành động trong tích tắc, trong 1 thời khắc rất ngắn. Cùng nghĩa với 素早い.
Ví dụ:
– 彼はさっと消えた。
– 泥棒は警察の姿を見ると、さっと逃げた。
さっさと chỉ hành động làm nhanh, gấp rút. Cùng nghĩa với 急ぐ.
Ví dụ:
– さっさと準備しよう。
– さっさと学校に行きなさい。
13.せっせと
Siêng năng, cần cù, chăm chỉ, kiễn nhẫn.
Ví dụ:
– 蟻は毎日せっせと働いた。
– 田中さんはせっせとお金をためている。
– 父は朝からせっせと働いている。
14.こつこつ
Nỗ lực từng chút một, suy nghĩ kỹ càng cho tương lai.
Ví dụ:
– ファムさんは毎日こつこつ勉強して、日本語能力試験N1に合格した。
– こつこつ動力すれば、きっと成功する。
– 留学のためにこつこつ貯金している。
※ Sự khác nhau giữa せっせと và こつこつ
Cả せっせとvàこつこつ đều có nghĩa 一生懸命 làm việc gì đó.
せっせと tẩn mẩn việc gì đó, có 1 chút gấp gáp hơn so với こつこつ.
15.てきぱき
Nhanh chóng, tháo vát, thạo việc, làm việc đâu ra đấy.
Ví dụ:
– てきぱきやったので、仕事が早く終わった。
– 社長はてきぱき仕事を指示した。
Hết phần 1