Phân biệt 上る – 登る – 昇る

0 2,382

Trong bài này, YNB cùng các bạn phân biệt ý nghĩa của 3 từ 「上る」- 「登る」 và 「昇る」nhé.

Cách đọc của 3 từ này đều là のぼる.

 

1.上る(Thượng

Hán tự này được dùng phổ biến hơn 2 từ còn lại.

Từ trái nghĩa: 下る(くだる)

Ý nghĩa:

※ Di chuyển từ vị trí thấp lên vị trí cao hơn vì mục đích nào đó.

くるまさかを上る。

階段かいだんを上る。

さけかわを上る。

坂道さかみちを上る。

※ Di chuyển từ vùng địa phương lên khu trung tâm.

きょうに上る。(=上京じょうきょうする)

※ Trở thành chủ đề của các cuộc hội thoại, tin đồn được bàn bạc tới.

来週らいしゅうのスピーチコンテストのことが話題わだいに上る。

増税ぞうぜいのことが話題わだいに上る。

世間せけんくちに上る。

 

飲酒運転いんしゅうんてん話題わだいに上る。

※ Đạt tới số lượng, khối lượng .

– スピーチの参加者さんかしゃは28人に上る。

死傷者ししょうしゃ数百人すうひゃくにんに上る。

損害そんがいが3億円おくえんに上る。

※ Bị kích động, bực mình, mất bình tĩnh.

あたまが上る。(Máu dồn lên não)

※ Bày sẵn thức ăn đã chuẩn bị xong.

やまさち食卓しょくたくに上る。

(山の幸:thực phẩm ngon hái từ núi đồi)

松茸まつたけ食膳しょくぜんに上る。

 

2. 登る( Đãng

Ý nghĩa: Đi lên phía trên với 1 mục đích, chủ ý, ý định nào đó .

Thường sử dụng nhiều khi nói đến việc leo núi.

Khi dùng 登る thường mang cảm giác dùng nhiều sức, tốn sức hơn 上る.

Từ trái nghĩa: 下りる(おりる)

Ví dụ:

やまに登る。(登山とざん

頂上ちょうじょうまで登る。(登頂とちょう

– ヤシのに登って、

演壇えんだんに登る。

梯子はしごを登る。

きゅうがけによじ登る。

 

3. 昇る( Thăng

Từ trái nghĩa: 沈む(しずむ).

Thường được dùng nhiều khi miêu tả các hiện tượng thiên nhiên.

Ý nghĩa:

※ Thường được dùng nhiều khi miêu tả các hiện tượng thiên nhiên.

Ví dụ: chỉ mặt trời, mặt trăng lúc lên cao.

水平線すいへいせんから朝日あさひが昇る。

山頂さんちょうからが昇る。

※ Chỉ sự chuyển động tiến lên phía trên một cách tự nhiên.

Ví dụ: khói thuốc…

煙突えんとつからけむりが昇る。

Hoặc 1 vật gì đó tiến dần dần lên phía trên, phía cao.

飛行機ひこうきが昇る。

– エレベーターが昇る。

てんにも昇る気持きもちだ。(=しあわせな気持きもち)

※ Thăng tiến địa vị, thăng chức.

かれ努力どりょくして部長ぶちょうの地位に昇る。

たかに昇る。

Một số từ bạn sẽ hay bắt gặp khác như : 「昇降しょうこう」「昇天しょうてん」「上昇じょうしょう」「昇格しょうかく」「昇給しょうきゅう」「昇級しょうきゅう」.

 

Phân biệt 上るのぼる và  上がるあがる

2 từ 上る và 上がる có chung hán tự chỉ khách nhau 1 chút phần đuôi thôi.

Chắc hẳn nhiều bạn vẫn chưa biết chúng có điểm gì khác nhau phải không?

Tham khảo bảng giải thích dưới đây nhé:

上る Nhấn mạnh quá trình di chuyển từ từ, từ vị trí thấp lên vị trí cao.

Ví dụ:

屋根やねに上る。

Leo lên mái nhà từ từ bằng cách dùng thang hay vật dụng nào đó để đi lên.

上がる Nhấn mạnh kết quả của việc di chuyển lên phía trên từ vị trí thấp.

Ví dụ:

屋根やねに上がる。

Phắt 1 cái là leo lên mái nhà như trong phim võ thuật hoặc phim hành động.

Trên đây YNB đã phân tích sự khác nhau của 3 từ 「上る」- 「登る」 và 「昇る」rồi.

Hy vọng qua bài này bạn đã hiểu thêm về cách sử dụng 3 từ sao cho đúng.

Nếu trong bài có nội dung nào chưa đúng hoặc thiếu sót thì hãy góp ý cho YNB biết nữa nha. Xin cảm ơn.????

Bạn cũng có thể thích
Comments
Loading...