Sự Khác Nhau Giữa がたい & にくい

0 1,503

Trong đời sống hàng ngày 2 mẫu câu ngữ pháp がたい & にくい này rất hay được sử dụng, và đôi lúc bạn phân vân không biết nên sử dụng ngữ pháp nào?

Qua bài giải thích này mong sẽ giúp được các bạn trong việc phân biệt sự khác nhau của 2 mẫu ngữ pháp trên.

Chúng ta cùng bắt đầu tìm hiểu nhé.

Đon hi thoi dưới đây, bn T chưa quen vi vic dùng đũa, hãy chọn a hoặc b để câu trả lời của B đúng trong văn cảnh dưới đây.

Tさん
あれ?だめだ… はしを使つかうのはむずかしいですね。
Bさん
a使いがたそう  b使いにくそう)ですね。フォークを使つかったらどうですか。

Cả 2 mẫu ngữ pháp đều có ý nghĩa là khó làm gì đó「~するのがむずかしい」

Nhưng「~がたい」chỉ cảm xúc & tâm lý「気持きもちや心情しんじょうなど」

Còn「~にくい」chỉ năng lực , kỹ năng「能力のうりょく機能きのうなど」.

Trước 「~がたい」và 「~にくい」là động từ bỏ Vます.

Các bạn tham khảo thêm bảng giải thích dưới đây:

Ý nghĩa của ký hiệu:

⭕️:Đúng về ý nghĩa      ❌:Sai về ý nghĩa

〜がたい 〜にくい
1.「~がたい」nhấn mạnh hành động cố gắng làm nhưng mãi mà không thể.

Ví dụ:

⭕️なぜ彼女かのじょがそんなことをしたかわかりません。説明せつめいがたいです。

 1.「~にくい」: nếu cố gắng, nỗ lực làm thì có thể làm được nhưng khó.

Ví dụ:

⭕️この漢字かんじ複雑ふくざつすぎるから、電話でんわでは説明せつめいにくい

2. Trong đoạn hội thoại trên, người B muốn nói tới việc sử dụng đũa, nếu cố gắng và luyện tập thêm chút nữa, thì sẽ sử dụng được.

Vậy nên trong trường hợp này không dùng 「~がたい」⇒ đáp án a sai.

2. Trong đoạn hội thoại trên, người B muốn nói là người A chưa quen với việc dùng đũa nên mới thấy khó thôi, luyện thêm thì sẽ quen cách dùng ngay.

 「使つかいにくい」+「そう」⇒ Đáp án đúng là b.

※「そう」biểu hiện cảm giác, cảm nghĩ về hành động, sự việc xảy ra trước mắt ( cảm tính ).

Ví dụ:

⭕️このケーキは美味おいしそうです。

⭕️あめりそうです。(らな(さ)そうです。)

3. Một vài ví dụ tiêu biểu hay dùng của ~がたい:

  • 理解りかいしがたい
  • みとめめがたい
  • しんじがたい
  • 想像そうぞうしがたい
  • 賛成さんせいしがたい
  • うごかしがたい事実じじつ
  • ゆるしがたい行為こうい
3. Trái nghĩa với「~にくい」là 「~やすい」。

Ví dụ:

  • 発音はつおんしにくい ⇔ 発音はつおんしやすい。
  4.「~にくい」còn mang ý nghĩa là không thoi mái, không thấy dễ chịu khi làm việc này~するのが快適かいてきではない」

Ví dụ:

⭕️この椅子いすかたくてすわりにくい。

 

Cùng phân biệt cụ thể 2 mẫu ngữ pháp trong các câu sau:

❌このふた,けがたい。 ⭕️このふたけにくい。
❌わかりがたい説明せつめい ⭕️わかりにくい説明せつめい
みがたいグラス。 ⭕️にくいグラス。
⭕️えがたいくるしみ。 えにくいくるしみ。
⭕️故郷ふるさとはなれがたいものです。 故郷ふるさとはなれにくいものです。
⭕️しんじがたいはなし しんじにくいはなし

 

Thêm một vài ví dụ:

Ví dụ 1:

Bさん
あの人がああいうことをするとはおもいませんでした。
Tさん
そうですね。いまでもしんがたいです。

Ví dụ 2:

Bさん
カタカナの言葉ことばって、おぼにくいですね。
Tさん

そうですか? でも、シンプルだから、漢字かんじよりきやすいとおもいませんか。

Ví dụ 3:

Bさん
どうしてこのふくを着ないの?
Tさん
うーん、サイズがってないのか、ちょっとにくくて。

Luyện tập:

がたい&にくい

Chọn đáp án thích hợp

Bạn cũng có thể thích
Comments
Loading...