Phân biệt 回答 – 解答
Trong bài này, YNB cùng các bạn phân biệt ý nghĩa của 2 từ 「回答」 và 「解答」 nhé.
Cách đọc của 2 từ này đều là かいとう.
Có bạn hỏi là: Sao mình tra từ điển mà sao thấy chúng có ý nghĩa giống nhau vậy? Chẳng biết khác nhau ở điểm gì cả? ????????
Chúng ta cùng xem chúng khác nhau ở điểm nào nha.
1.回答 ( Hồi đáp )
Ý nghĩa: Trả lời lại câu mà mình đã được hỏi (nói lên suy nghĩ của mình ).
Từ đồng nghĩa: 応答、返答、 返事、受け答え。
Ví dụ:
– アンケートに回答する。
– 明日まで質問に回答する。
– 先生の問題について、誰も回答できない。
– 顧客からの問い合わせに回答する。
–調査の回答を求める。
2.解答 ( Giải đáp )
Ý nghĩa: Giải đáp vấn đề, chủ đề. Đưa ra câu trả lời chính xác cho vấn đề được đưa ra.(正しい答え)
Từ đồng nghĩa: 答案、アンサー( Answer )、ソリューション(Solution)。
Ví dụ:
–山田さんはクイズ番組の解答者をしている。
– 解答用紙。
– 問題が難しくて、解答するのに時間がかかった。
– 試験問題の解答を考えている。
– 日本語の問題に解答する
– クイズの問題に解答する。
– あなたの解答は正確だ。
YNB đã phân tích ý nghĩa và sự khác nhau của 2 từ 「回答」 và 「解答」 có cùng cách đọc là かいとう rồi.
Các bạn còn điều gì không hiểu nữa không?
Nếu bạn có đóng góp hoặc ý kiến gì thì hãy chia sẻ với YNB nhé. Xin cảm ơn.????