Tag

tiếng nhật

Sự khác nhau giữa ~込む & ~上げる

YNB sẽ cùng các bạn phân biệt sự khác nhau của 「~こむ」& 「~あげる」trong bài này nhé. Hãy cùng bắt đầu bài học với ví dụ dưới đây: Theo bạn đâu là câu trả lời hợp lý của bạn T trong đoạn hội thoại dưới đây: A:このスープ、美味おいしい。…

Sự khác nhau giữa ~まみれ & ~だらけ

YNB sẽ cùng các bạn phân biệt sự khác nhau của 「~まみれ」& 「~だらけ」trong bài này nhé. Hãy cùng bắt đầu với ví dụ dưới đây: Bạn Phạm đang gặp chút vấn đề trong tình huống dưới đây , bạn hãy chọn đáp án cho bạn Phạm sao cho phù hợp…

Những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng nhật

Năm cũ sắp qua đi, năm mới sắp đến và hãy cùng nhau đón một năm mới với nhiều niềm vui và hạnh phúc nhé. Trong bài này, YNB sẽ giới thiệu đến các bạn những câu chúc tết bằng tiếng nhật nha????. あけましておめでとうございます。 Chúc mừng năm…

Sự khác nhau giữa ~ばかり & ~だらけ

YNB sẽ cùng các bạn phân biệt 2 mẫu ngữ pháp「 ~ばかり」  &  「~だらけ」trong bài này nhé. Cả 2 mẫu ngữ pháp đều biểu hiện việc miêu tả số lượng nhiều hơn so với bình thường. Sự khác nhau sẽ được giải thích trong bảng sau: ~ばかり…

Sự khác nhau giữa ~つつある & ~ている

YNB sẽ cùng các bạn phân biệt rõ hơn cách dùng 2 mẫu ngữ pháp 「~つつある」và 「~ている」trong bài này nhé. Cấu trúc「~つつある」 diễn tả sự việc mới bắt đầu và đang trong quá trình thay đổi, biến hóa. Còn「~ている」thì sự thay đổi đã diễn ra trước đó…

Sự khác nhau giữa ~つづける & ~とおす

Ở bài này , YNB sẽ cùng các bạn tìm hiểu sự khác nhau của 2 mẫu ngữ pháp 「~つづける」và  「~とおす」. Chắc hẳn các bạn cũng bắt gặp hoặc nghe đâu đó 2 cấu trúc này rồi phải không? Hãy cùng nhau hiểu rõ hơn về cách sử dụng 2 cấu trúc này nhé.…

Sự khác nhau giữa ~始める & ~出す

Ở bài này chúng ta cùng tìm hiểu về sự khác nhau giữa 2 mẫu ngữ pháp sau:「~はじめる」 và「~す」. 2 mẫu ngữ pháp này về cơ bản không khó phân biệt, rất hay dùng trong đời sống hàng ngày. Hãy cùng YNB nhau bắt đầu bài học với

Từ tượng hình, tượng thanh diễn tả cảm xúc ( phần 2 )

1.あたふた Vội vã, hấp tấp. Ví dụ: - きゅう彼氏かれし来るくるので、あたふたしている。 - ファムさんは結婚けっこん準備じゅんびであたふたしている。   2.くよくよ   Bồn chồn, lo lắng, suy nghĩ mãi về vấn đề đó. Ví dụ: - いもうとちちに叱られたことをにして、くよくよしている。 - 山田やまださんは彼氏かれしられて、くよくよしている。  

Từ tượng hình, tượng thanh diễn tả cảm xúc ( phần 1 )

1.いらいら(する) Cảm thấy sự vật, sự việc tiến triển không tốt, tâm trạng không yên. Ví dụ: -待ち合わせまちあわせ時間じかんになっても、友達ともだち来ないこないので、いらいらしています。 -勉強べんきょうしたいのに、となり部屋へやがうるさくて、いらいらする。 2. むかむか(する) Cảm thấy buồn nôn, khó