Phân biệt 収める – 納める- 修める – 治める
Trong bài này, YNB cùng các bạn phân biệt ý nghĩa của 4 từ 「収める」- 「納める」- 「修める」- 「治める」 nhé.
Cách đọc của 4 từ này đều là おさめる.
1.収める ( Thu / Thâu )
Ý nghĩa:
※ Cẩn thận cất vật gì đó vào trong. Cất đi, thu đi.
Ví dụ:
– 眼鏡を箱眼鏡に収める。
– リンゴを箱に収める。
※ Nhận được kết quả tốt.
Ví dụ:
– 勝利を収める。
– 成功を収める。
– 良い結果を収める。
※ Nêu lên tình trạng ổn định, yên bình, không có vấn đề gì xảy ra.
Ví dụ:
– 怒りを収める。
– 丸く収まる。
– インフレが収まる。
– 強風が収まる。
– 地震の揺れが収まる。
2.納める ( Nạp )
Ý nghĩa:
※ Thu, nhận lấy từ người khác tiền, hay vật phẩm nào đó.
Ví dụ:
– 税金を納める。
– 罰金を納める。
– 授業料を納める。
– 会費を納める。
– 注文の品を納める。
※ Kết thúc việc gì đó.
Ví dụ:
– 今日で仕事納めだから頑張る。
– 昨日で桜の見納めだった。(Hôm qua là lần cuối cùng được nhìn thấy hoa sakura)
※ Nhận lấy trách nhiệm, đảm nhiệm chức vụ.
Ví dụ:
– 社長の地位に納まる。
– 課長のいすに納まる。
3.修める ( Tu )
Ý nghĩa:
※ Việc học hành, trau dồi kiến thức.
Ví dụ:
– お兄さんは大学で会計学を修める。
– 学問を修める。
– 日本語を修める。
– 留学して、語学を修める。
– 料理作りの技術を修める。
※ Sửa đổi lại hành động, tâm lý, chỉn chu, sửa đổi khuyết điểm.
Ví dụ:
– 親に心配をかけないように、身を修める。(chỉn chu hơn để không làm bố mẹ lo lắng)
– 一向に素行が収まらない。 ( có hành vi không đúng đắn )
4.治める( Trị / Trì )
Ý nghĩa:
※ Cai trị, điều khiển, trị vì.
Ví dụ:
– 国を治める。
– 領地を治める。
※ Dàn xếp, đàn áp, dẹp loạn.
Ví dụ:
– 混乱した国が治まる。
– 暴動を治める。
– 騒ぎが治まる。
※ Chữa trị khỏi cơn đau.
Ví dụ:
– 頭痛が治まる。
– 痛みを治める。
– 風邪が治まる。
YNB đã phân biệt và nêu sự khác nhau giữa 4 từ 「収める」- 「納める」- 「修める」- 「治める」có chung cách đọc là おさめる rồi.
Trong bài có nội dung nào chưa chính xác thì YNB rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các bạn. Xin cảm ơn.????