Từ Tượng Hình, Tượng Thanh Diễn Tả Hành Động (Phần 1)
1.じっと
Yên tĩnh suy nghĩ, nhìn mà không cử động, động đậy.
Thường đi kèm với những động từ như: 見る、見つめる、考える、我慢する、立つ….
Ví dụ:
- あの女の子は歩きながら、携帯電話をじっと見つめていた。
- 先生はじっと考えて込んでいた。
- 田中さんはじっと立っている。…