Phân biệt 上る – 登る – 昇る
Trong bài này, YNB cùng các bạn phân biệt ý nghĩa của 3 từ 「上る」- 「登る」 và 「昇る」nhé.
Cách đọc của 3 từ này đều là のぼる.
1.上る(Thượng)
Hán tự này được dùng phổ biến hơn 2 từ còn lại.
Từ trái nghĩa: 下る(くだる)
Ý nghĩa:
※ Di chuyển từ vị trí thấp lên vị trí cao hơn vì mục đích nào đó.
– 車が坂を上る。
– 階段を上る。
– 鮭が川を上る。
– 坂道を上る。
※ Di chuyển từ vùng địa phương lên khu trung tâm.
– 京に上る。(=上京する)
※ Trở thành chủ đề của các cuộc hội thoại, tin đồn được bàn bạc tới.
– 来週のスピーチコンテストのことが話題に上る。
– 増税のことが話題に上る。
– 世間の口に上る。
– 飲酒運転が話題に上る。
※ Đạt tới số lượng, khối lượng .
– スピーチの参加者は28人に上る。
– 死傷者が数百人に上る。
– 損害が3億円に上る。
※ Bị kích động, bực mình, mất bình tĩnh.
– 頭に血が上る。(Máu dồn lên não)
※ Bày sẵn thức ăn đã chuẩn bị xong.
– 山の幸が食卓に上る。
(山の幸:thực phẩm ngon hái từ núi đồi)
– 松茸が食膳に上る。
2. 登る( Đãng )
Ý nghĩa: Đi lên phía trên với 1 mục đích, chủ ý, ý định nào đó .
Thường sử dụng nhiều khi nói đến việc leo núi.
Khi dùng 登る thường mang cảm giác dùng nhiều sức, tốn sức hơn 上る.
Từ trái nghĩa: 下りる(おりる)
Ví dụ:
– 山に登る。(登山)
– 頂上まで登る。(登頂)
– ヤシの木に登って、実を取る
– 演壇に登る。
– 梯子を登る。
– 急な崖によじ登る。
3. 昇る( Thăng )
Từ trái nghĩa: 沈む(しずむ).
Thường được dùng nhiều khi miêu tả các hiện tượng thiên nhiên.
Ý nghĩa:
※ Thường được dùng nhiều khi miêu tả các hiện tượng thiên nhiên.
Ví dụ: chỉ mặt trời, mặt trăng lúc lên cao.
– 水平線から朝日が昇る。
– 山頂から日が昇る。
※ Chỉ sự chuyển động tiến lên phía trên một cách tự nhiên.
Ví dụ: khói thuốc…
– 煙突から煙が昇る。
Hoặc 1 vật gì đó tiến dần dần lên phía trên, phía cao.
– 飛行機が昇る。
– エレベーターが昇る。
– 天にも昇る気持ちだ。(=幸せな気持ち)
※ Thăng tiến địa vị, thăng chức.
– 彼は努力して部長の地位に昇る。
– 高い位に昇る。
Một số từ bạn sẽ hay bắt gặp khác như : 「昇降」「昇天」「上昇」「昇格」「昇給」「昇級」.
Phân biệt 上る và 上がる
2 từ 上る và 上がる có chung hán tự chỉ khách nhau 1 chút phần đuôi thôi.
Chắc hẳn nhiều bạn vẫn chưa biết chúng có điểm gì khác nhau phải không?
Tham khảo bảng giải thích dưới đây nhé:
上る | Nhấn mạnh quá trình di chuyển từ từ, từ vị trí thấp lên vị trí cao.
Ví dụ: 屋根に上る。 Leo lên mái nhà từ từ bằng cách dùng thang hay vật dụng nào đó để đi lên. |
上がる | Nhấn mạnh kết quả của việc di chuyển lên phía trên từ vị trí thấp.
Ví dụ: 屋根に上がる。 Phắt 1 cái là leo lên mái nhà như trong phim võ thuật hoặc phim hành động. |
Trên đây YNB đã phân tích sự khác nhau của 3 từ 「上る」- 「登る」 và 「昇る」rồi.
Hy vọng qua bài này bạn đã hiểu thêm về cách sử dụng 3 từ sao cho đúng.
Nếu trong bài có nội dung nào chưa đúng hoặc thiếu sót thì hãy góp ý cho YNB biết nữa nha. Xin cảm ơn.????