Tag

từ vựng tiếng nhật

Từ Tượng Hình, Tượng Thanh Diễn Tả Hành Động (Phần 1)

1.じっと Yên tĩnh suy nghĩ, nhìn mà không cử động, động đậy. Thường đi kèm với những động từ như: る、つめる、かんがえる、我慢がまんする、つ…. Ví dụ: - あのおんなあるきながら、携帯電話けいたいでんわをじっとつめていた。 - 先生せんせいはじっとかんがえてんでいた。 - 田中たなかさんはじっとっている。…

Phân biệt 異同 – 移動 – 異動

Trong bài này, YNB cùng các bạn phân biệt ý nghĩa của 3 từ 「異同」- 「移動」- 「異動」 nhé. Cách đọc của 3 từ này đều là いどう. 1.異同( Dị đồng ) Ý nghĩa: Nêu ra sự khác nhau, điểm khác nhau khi so sánh sự vật, sự việc. (=ちがい・相違そうい)…

Phân biệt 始め – 初め

YNB cùng các bạn phân biệt ý nghĩa của 2 từ 「始め」và「初め」trong bài này nhé. Cách đọc của 2 từ này đều là はじめ. 1. 始め( Thủy ) Ý nghĩa: Nêu lên sự khởi đầu, bắt đầu của sự vật, sự việc. Từ đồng nghĩa: 開始かいし起源きげん. Trong tiếng anh,…

Từ tượng hình, tượng thanh diễn tả cảm xúc ( phần 2 )

1.あたふた Vội vã, hấp tấp. Ví dụ: - きゅう彼氏かれし来るくるので、あたふたしている。 - ファムさんは結婚けっこん準備じゅんびであたふたしている。   2.くよくよ   Bồn chồn, lo lắng, suy nghĩ mãi về vấn đề đó. Ví dụ: - いもうとちちに叱られたことをにして、くよくよしている。 - 山田やまださんは彼氏かれしられて、くよくよしている。